I. Được ứng dụng trong các khu vực:
Sử dụng rộng rãi trong phòng phân phối, phòng lò hơi, phòng điều khiển, hành lang, thang dựa, xây dựng nhà máy, phòng máy bơm, giàn khoan, vv
Sử dụng rộng rãi trong môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm của ngành công nghiệp hóa dầu, mỏ dầu, điện, đường sắt, luyện kim, phòng cháy chữa cháy, công nghiệp quân sự, tàu, bến tàu, bến cảng, dàn khoan dầu. trong các môi trường hóa chất, sơn, dung môi v..v.
II. Tính năng, đặc điểm:
- Vỏ bọc thép không gỉ cho phép sử dụng các phụ kiện ánh sáng trong các ngành công nghiệp với phương tiện truyền thông mạnh mẽ thêm. thép không gỉ là một trong những vật liệu có khả năng kháng hóa chất tốt nhất
- Sử dụng đèn LED có thể làm tăng tuổi thọ bóng đèn, giảm chi phí bảo dưỡng.
- Có thể lắp đặt bộ điều khiển khẩn cấp bằng pin sạc, đảm bảo có thể chiếu sáng trong trường hợp khẩn cấp từ 1 đến 3 giờ tùy vào cài đặt.
- Có hai kích thước vỏ đèn, phụ thuộc vào công suất đèn (2x10W, 2x20W).
- Kính bảo vệ là kính cường lực và có thể truyền ánh sáng tốt hơn.
III. Thông số kỹ thuật:
Lắp đặt | Zone 1 – Zone 2 (Gas) & Zone 21 – Zone 22 (Dust) | |||
Tiêu chuẩn | IEC60079 | |||
Tiêu chuẩn phòng nổ | Ex eq II T6 Gb/ExtⅢBT85℃ Db | |||
Điện áp | AC100-277V 50/60Hz | |||
Loại vỏ | I | II | ||
Công Suất (W) | 1X10 | 2X10 | 1X20 | 2X20 |
Chỉ số ánh sáng | 1300 | 2600 | 2600 | 5200 |
Nhiệt độ màu | 3000/5000/6500K | |||
Chỉ số IP | IP66 | |||
Nhiệt độ môi trường | -40°C~ +55° | |||
Cáp vào | M25X1.5(2pcs), cable dia 10-14mm | |||
Thiết bị đầu cuối | 3x(1,5-2,5) mm or 3x(1,5-4)mm2(L+N+PE) | |||
Đuôi đèn | G13, double-pin | |||
Cách mắc đèn | Ceiling/Chain/Hook | |||
Khối lượng | 5.5 | 9.75 |
IV. Lưu ý:
- Phạm vi phân vùng nhiệt độ màu: ánh sáng trắng (5028 ± 283K).
- Đo sai số quang học và tính chất điện được kiểm soát trong phạm vi ± 8%.
- Thông số kỹ thuật tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của nhà cung cấp nguồn sáng, vì nó dễ dàng thay đổi bằng cách xử lý.
V. Biểu đồ phân bổ ánh sáng:
2x10W-2600 lm 2x20w-5200 lm
VI. Thông số kỹ thuật bộ nguồn (pin sạc):
Điện áp đầu vô | 220V AC,50/60Hz |
Đầu áp đầu ra | 220V |
Công suất khẩn cấp | 50% công suất định mức |
Thời gian chiếu sáng khẩn cấp | 90 phút |
Điện áp của sạc | 12V DC |
Nhiệt độ hoạt động | -25℃~50℃ |
Kích thước | 160×60×35(mm) |
Tiêu chuẩn an toàn | EN61347-1/ EN61347-2-13 |
Hệ số công suất | Up to 0.98(220V/full load) |
Sự bảo vệ | Đoản mạch / bảo vệ quá tải điện áp / quá nhiệt / Bảo vệ dòng điện tăng áp |
IP | IP67 |
VII. Cách chọn mã:
BLD280S – X1 – X2 x X3X4 – X5
X1 – nếu cần thiết để cài đặt pin, chỉ định thêm chỉ số E E
X2 – số lượng đèn: 1 hoặc 2
X3 – công suất đèn (W): 10, 20
X4 – kiểu lắp: c: gắn trần,
a: lắp xích,
H: móc
VIII. Kích thước và cài đặt:
Công suất | Kích thước(LxWxH mm) |
10W | 710X 200 X 88 |
20W | 1310X200X88 |
cách mắc đèn dùng móc treo
gắn trần
sử dụng xích